Thực đơn
Đa Đạc Tham khảoThiên Mệnh mạt kỳ | Đại Thiện - A Mẫn - Mãng Cổ Nhĩ Thái - Hoàng Thái Cực A Ba Thái - Đức Cách Loại - A Tế Cách - Tế Nhĩ Cáp Lãng - Đỗ Độ - Trai Tang Cổ - Đa Nhĩ Cổn - Đa Đạc - Nhạc Thác - Thạc Thác - Tát Cáp Lân - Hào Cách | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thiên Thông mạt kỳ | Đại Thiện - A Ba Thái - A Tế Cách - Tế Nhĩ Cáp Lãng - Đỗ Độ - Đa Nhĩ Cổn - Đa Đạc - Nhạc Thác - Tát Cáp Lân - Hào Cách | ||||
Sùng Đức sơ kỳ |
| ||||
Hậu cơ quan:Nghị chính Vương Đại thần |
Phía Đông Tiền điện Vương công | Thông Đạt Quận vương Nhã Nhĩ Cáp Tề - Vũ Công Quận vương Lễ Đôn Ba Đồ Lỗ∗ - Tuệ Triết Quận vương Ngạch Nhĩ Cổn∗ Tuyên Hiến Quận vương Giới Kham∗ - Lễ Liệt Thân vương Đại Thiện - Duệ Trung Thân vương Đa Nhĩ Cổn Trịnh Hiến Thân vương Tế Nhĩ Cáp Lãng - Dự Thông Thân vương Đa Đạc - Túc Vũ Thân vương Hào Cách Khắc Cần Quận vương Nhạc Thác - Di Hiền Thân vương Dận Tường - Cung Trung Thân vương Dịch Hân Siêu Dũng Tương Thân vương Sách Lăng - Khoa Nhĩ Thấm Bác La Đặc Cát Đài Trung Thân vương Tăng Cách Lâm Thấm | |
---|---|---|
Phía tây Tiền điện Công thần | ||
∗ Phúc tấn được cùng phối hưởng # Hòa Lâm nhập Thái miếu vào tháng 11 năm Gia Khánh thứ nguyên niên, đến tháng giêng năm thứ 4 thì bị triệt xuất |
Loạt bài Minh mạt Thanh sơ | |
---|---|
Hoàng tộc Minh | |
Hoàng tộc Thanh | |
Các địch thủ độc lập | |
Các tướng lĩnh quan lại khác & nhân vật chủ chốt |
|
Những trận đánh lớn |
Dữ liệu nhân vật | |
---|---|
TÊN | Đa Đạc, thân vương |
TÊN KHÁC | |
TÓM TẮT | |
NGÀY SINH | 2 tháng 4 năm 1614 |
NƠI SINH | |
NGÀY MẤT | 29 tháng 4 năm 1649 |
NƠI MẤT | Bắc Kinh |
Thực đơn
Đa Đạc Tham khảoLiên quan
Đa Đan Mạch Đan Trường Đa dạng sinh học Đa thức Đa Minh Đặng Văn Cầu Đa Minh Nguyễn Văn Mạnh Đau thần kinh tọa Đa Nhĩ Cổn Đa ĐạcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đa Đạc http://www.axjlzp.com/clan78.html https://zh.wikisource.org/wiki/%E6%B8%85%E5%8F%B2%...